21 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Ủy ban nhân dân xã | Giáo dục - Đào tạo |
22 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Ủy ban nhân dân xã | Giáo dục - Đào tạo |
23 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Ủy ban nhân dân xã | Giáo dục - Đào tạo |
24 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Ủy ban nhân dân xã | Lao động - Thương binh và Xã hội |
25 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Ủy ban nhân dân xã | Lao động - Thương binh và Xã hội |
26 | Hỗ trợ học phí học nghề trình độ trung cấp hoặc cao đẳng; hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất | Ủy ban nhân dân xã | Lao động - Thương binh và Xã hội |
27 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | Ủy ban nhân dân xã | Lao động - Thương binh và Xã hội |
28 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Ủy ban nhân dân xã | Lao động - Thương binh và Xã hội |
29 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Ủy ban nhân dân xã | Lao động - Thương binh và Xã hội |
30 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Ủy ban nhân dân xã | Lao động - Thương binh và Xã hội |
31 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Ủy ban nhân dân xã | Lao động - Thương binh và Xã hội |
32 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Ủy ban nhân dân xã | Lao động - Thương binh và Xã hội |
33 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Ủy ban nhân dân xã | Lao động - Thương binh và Xã hội |
34 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Ủy ban nhân dân xã | Lao động - Thương binh và Xã hội |
35 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | Ủy ban nhân dân xã | Lao động - Thương binh và Xã hội |
36 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | Ủy ban nhân dân xã | Lao động - Thương binh và Xã hội |
37 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | Ủy ban nhân dân xã | Lao động - Thương binh và Xã hội |
38 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | Ủy ban nhân dân xã | Lao động - Thương binh và Xã hội |
39 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Ủy ban nhân dân xã | Lao động - Thương binh và Xã hội |
40 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Ủy ban nhân dân xã | Lao động - Thương binh và Xã hội |
| | | |